Từ vựng tiếng Trung chủ đề Lễ tân khách sạn
Tin Tức & Sự Kiện
Bật mí câu chuyện về thành ngữ “安居乐业” - An cư lạc nghiệp
Bật mí câu chuyện về thành ngữ “打草惊蛇” - Đánh rắn động cỏ
Bật mí câu chuyện về thành ngữ “对牛弹琴” - Đàn gảy tai trâu
TỔNG HỢP BỘ ĐỀ LUYỆN THI CHỨNG CHỈ HSK5 NĂM 2023
Bật mí câu chuyện về thành ngữ “唇亡齿寒” - Môi hở răng lạnh
Nằm lòng các địa điểm du lịch nên đi tại Bắc Kinh, Trung Quốc
Bật mí câu chuyện về thành ngữ “班门弄斧” - Múa rìu qua mắt thợ
TỔNG HỢP BỘ ĐỀ LUYỆN THI CHỨNG CHỈ HSK4 NĂM 2023
Bật mí câu chuyện về thành ngữ “半途而废” - Giữa đường đứt gánh
Cách dùng câu chữ “被”- câu bị động trong Tiếng Trung (被字句)
TỔNG HỢP BỘ ĐỀ LUYỆN THI CHỨNG CHỈ HSK3 NĂM 2023
CÁCH DÙNG CỦA “又…又…” và “一边…一边…” (vừa … vừa …)
Phân biệt 2 từ “虽然” (tuy nhiên) và “固然” (tất nhiên, dĩ nhiên)
TRỢ TỪ ĐỘNG THÁI ‘了’ VÀ TRỢ TỪ NGỮ KHÍ ‘了’
NHỮNG HIỂU LẦM VỀ '对了'
PHÂN BIỆT: 一点儿、一些、一下、一会儿
PHÂN BIỆT 表达 (biǎodá) - 表示 (biǎoshì) - 表现 (biǎoxiàn)
BIẾN ĐIỆU TRONG TIẾNG TRUNG
PHÂN BIỆT 二 VÀ 两