Bật mí câu chuyện về thành ngữ “按图索骥” - Theo tranh tìm ngựa
Tin Tức & Sự Kiện
Bật mí câu chuyện về thành ngữ “安步当车” - Đi bộ cũng thoả mãn như đi xe
Bật mí câu chuyện về thành ngữ “不耻下问” - Muốn biết phải hỏi, muốn giỏi phải học
KHÁM PHÁ KHÔNG GIAN HỌC TẬP MỚI TẠI TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG NI HAO PHÚ MỸ HƯNG
[CƠ SỞ MỚI] Cùng Ni Hao học tiếng Trung tại Quận 7
Bật mí câu chuyện về thành ngữ “爱屋及乌” - Yêu ai yêu cả đường đi lối về
Bật mí câu chuyện về thành ngữ “按兵不动” - Án binh bất động
Bật mí câu chuyện về thành ngữ “暗箭伤人” - Ám tiễn hại người
Bật mí câu chuyện về thành ngữ “安居乐业” - An cư lạc nghiệp
Bật mí câu chuyện về thành ngữ “打草惊蛇” - Đánh rắn động cỏ
Bật mí câu chuyện về thành ngữ “唇亡齿寒” - Môi hở răng lạnh
Nằm lòng các địa điểm du lịch nên đi tại Bắc Kinh, Trung Quốc
Bật mí câu chuyện về thành ngữ “班门弄斧” - Múa rìu qua mắt thợ
Bật mí câu chuyện về thành ngữ “半途而废” - Giữa đường đứt gánh
Cách dùng câu chữ “被”- câu bị động trong Tiếng Trung (被字句)
CÁCH DÙNG CỦA “又…又…” và “一边…一边…” (vừa … vừa …)
Phân biệt 2 từ “虽然” (tuy nhiên) và “固然” (tất nhiên, dĩ nhiên)
TRỢ TỪ ĐỘNG THÁI ‘了’ VÀ TRỢ TỪ NGỮ KHÍ ‘了’
PHÂN BIỆT: 一点儿、一些、一下、一会儿
PHÂN BIỆT 表达 (biǎodá) - 表示 (biǎoshì) - 表现 (biǎoxiàn)