Cách dùng câu chữ “被”- câu bị động trong Tiếng Trung (被字句)
Trong tiếng Trung, việc sử dụng “câu bị động” khá phổ biến nhưng cũng thường gây ra một số nhầm lẫn cho các học viên học Tiếng Trung. Vì...
Cách dùng câu chữ “被”- câu bị động trong Tiếng Trung (被字句)
CÁCH DÙNG CỦA “又…又…” và “一边…一边…” (vừa … vừa …)
Phân biệt 2 từ “虽然” (tuy nhiên) và “固然” (tất nhiên, dĩ nhiên)
TRỢ TỪ ĐỘNG THÁI ‘了’ VÀ TRỢ TỪ NGỮ KHÍ ‘了’
NHỮNG HIỂU LẦM VỀ '对了'
PHÂN BIỆT: 一点儿、一些、一下、一会儿
PHÂN BIỆT 表达 (biǎodá) - 表示 (biǎoshì) - 表现 (biǎoxiàn)
BIẾN ĐIỆU TRONG TIẾNG TRUNG
PHÂN BIỆT 二 VÀ 两
CÁCH DÙNG CỦA CÂU SO SÁNH ‘比’
PHÂN BIỆT 2 BỔ NGỮ XU HƯỚNG KÉP ‘起来’ VÀ ‘出来’
PHÂN BIỆT 知道 , 认识 VÀ 会