MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG THƯỜNG ĐƯỢC DÙNG TRONG TIẾNG TRUNG
1. ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI _毫米 /háomǐ/ : mm _厘米 /límǐ/ : cm _分米 /fēnmǐ/ : dm _米 /mǐ/ : m _公里 /gōnglǐ/ : km _分 /fēn/ : phân _寸 /cùn/ : tấc _尺...
MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG THƯỜNG ĐƯỢC DÙNG TRONG TIẾNG TRUNG
TRỢ TỪ NGỮ KHÍ THƯỜNG DÙNG TRONG TIẾNG TRUNG
ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG TRUNG
DỊCH TÊN TỪ TIẾNG VIỆT SANG TIẾNG TRUNG
TẠI SAO NÊN HỌC TIẾNG TRUNG QUỐC THỜI ĐIỂM HIỆN NAY
PHÂN BIỆT 高兴、开心、快乐, 愉快
SỰ KHÁC NHAU GIỮA TIẾNG TRUNG QUỐC, ĐÀI LOAN VÀ HỒNG KÔNG
CÁC CHỨNG CHỈ TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG
Cách Học Tiếng Trung Nhanh & Hiệu Quả Nhất