Tết Nguyên đán là một dịp lễ cực kỳ quan trọng của người Việt Nam, Tết là dịp để tất cả mọi người quây quần bên nhau và dùng bữa cơm đoàn viên. Hãy cùng Tiếng Trung Ni hao học một số từ vựng về các món ăn ngày Tết để Tết này các bạn có thể "trổ tài" trước cả nhà mình nhen!
Các món ăn ngày Tết
Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa |
柱形粽子 | zhù xíng zòngzi | bánh tét |
越式粽子 | yuè shì zòngzi | bánh chưng |
肉团 | ròu tuán | giò lụa |
春卷 | chūnjuǎn | nem rán (miền Bắc) chả giò (miền Nam) |
红烧肉 | hóngshāo ròu | thịt kho tàu |
白斩鸡 | báizhǎnjī | gà luộc |
苦瓜汤 | kǔguā tāng | canh khổ qua nhồi thịt |
凉卷 | liáng juǎn | gỏi cuốn |
腊肠 | làcháng | lạp xưởng |
荞头虾米 | qiáotóu xiāmǐ | củ kiệu tôm khô |
酸肉丸 | suān ròu wán | nem chua |
西瓜 | xīguā | dưa hấu |
五果盘 | wǔ guǒ pán | mâm ngũ quả |
团圆饭 | tuányuán fàn | cơm đoàn viên |
年夜饭 | nián yè fàn | cơm tất niên |
汤圆 | tāngyuán | bánh trôi nước |
西瓜子 | xī guā zǐ | hạt dưa |
糖莲子 | táng liánzi | mứt sen |
糖藕 | táng ǒu | mứt ngó sen |
糖椰丝 | táng yē sī | mứt dừa |
糯米饭 | nuòmǐ fàn | xôi |
米酒 | mǐjiǔ | rượu gạo |
葵花籽 | kuíhuā zǐ | hạt hướng dương |
开心果 | kāixīn guǒ | hạt dẻ cười |
红枣 | hóng zǎo | táo đỏ |
花生糖 | huā shēng táng | kẹo lạc |
奶油芦笋汤 | nǎiyóu lúsǔn tāng | canh măng |
Vậy là chúng ta đã học xong những món ăn ngày Tết trong tiếng Trung rồi, bài học tiếp theo sẽ là những câu chúc ngày Tết, các bạn nhớ truy cập website: tiengtrungnihao.com để theo dõi nhé!
Comments