Trong những năm gần đây, ngành Lễ tân khách sạn luôn được các bạn trẻ quan tâm và tốc độ tăng trưởng của ngành ngày càng đột biến. Theo đó, nhu cầu tuyển dụng của các doanh nghiệp cũng ngày một tăng cao, để đáp ứng được các điều kiện tuyển dụng khắt khe của những nhà hàng - khách sạn với quy mô lớn, thì trang bị cho mình thêm một ngôn ngữ thứ 3 là việc vô cùng quan trọng. Vì vậy, hãy cùng Tiếng Trung Ni Hao trau chuốt những từ vựng và mẫu câu tiếng Trung về ngành Lễ tân khách sạn nhé !
Bảng từ vựng Lễ tân khách sạn thông dụng
Tiếng Việt | Phiên âm | Tiếng Trung |
đặt phòng | dìngfáng | 订房 |
lễ tân | qiántái | 前台 |
đăng ký lưu trú | dēngjì zhùsù | 登记住宿 |
thủ tục | shǒuxù | 手续 |
khách sạn | jiǔdiàn, fàndiàn | 酒店、饭店 |
cầu thang | lóutī | 楼梯 |
thang máy | diàntī | 电梯 |
thẻ phòng | fáng kǎ | 房卡 |
thời gian nhận phòng | rùzhù rìqí | 入住日期 |
thời gian trả phòng | tuì fáng rìqí | 退房日期 |
phòng đơn | dān rén jiān | 单人间 |
phòng đôi | shuāngrén jiān | 双人间 |
phòng ba người | sān rénjiān | 三人间 |
phòng thượng hạng | háohuá tàojiān | 豪华套间 |
phòng không hút thuốc | wú yān fáng | 无烟房 |
phòng nghỉ | xiūxí tīng | 休息厅 |
giường một người | dān rén chuáng | 单人床 |
giường đôi | shuāngrén chuáng | 双人床 |
bữa sáng | zǎocān | 早餐 |
bữa trưa | wǔcān | 午餐 |
bữa tối | wǎncān | 晚餐 |
hồ bơi | yóuyǒngchí | 游泳池 |
trả phòng | tuì fáng | 退房 |
bao gồm bữa sáng | hán zǎocān | 含早餐 |
hủy đặt phòng | qǔxiāo dìngfáng | 取消订房 |
nhân viên hành lí | xínglǐ yuán | 行李员 |
hành lí | xínglǐ | 行李 |
số phòng | fáng hào | 房号 |
ban công | yángtái | 阳台 |
nhà hàng | cāntīng | 餐厅 |
buffet | zìzhùcān | 自助餐 |
thanh toán | fùkuǎn | 付款 |
tiếp nhận khách nước ngoài | jiēdài wàibīn | 接待外宾 |
xin đừng làm phiền | qǐng wù dǎrǎo | 请勿打扰 |
ưu đãi | yōuhuì | 优惠 |
tủ bảo hiểm | bǎoxiǎnxiāng | 保险箱 |
máy nước nóng | rèshuǐqì | 热水器 |
tủ lạnh | bīngxiāng | 冰箱 |
bình nấu nước | rè shuǐhú | 热水壶 |
bồn tắm | yùgāng | 浴缸 |
tắm vòi sen | línyù | 淋浴 |
tivi | diànshì | 电视 |
bar | jiǔbā | 酒吧 |
máy lạnh | kòngtiáo | 空调 |
bàn trang điểm | shūzhuāng tái | 梳妆台 |
máy sấy | chuīfēngjī | 吹风机 |
khăn tắm | máojīn | 毛巾 |
gối | zhěntou | 枕头 |
danh thiếp | míngpiàn | 名片 |
bãi đỗ xe | tíngchē chǎng | 停车场 |
hộ chiếu | hùzhào | 护照 |
ký tên | qiānmíng | 签名 |
email xác nhận | quèrèn yóujiàn | 确认邮件 |
kéo dài thời gian trả phòng | yánchí tuì fáng | 延迟退房 |
tới sớm trước giờ nhận phòng | tíqián dǐdá | 提前抵达 |
thêm giường | jiā chuáng | 加床 |
phòng trống | kōngfáng | 空房 |
phòng gym | jiànshēnfáng | 健身房 |
bàn ủi | tàng yī bǎn | 烫衣板 |
người phiên dịch | fānyì zhě | 翻译者 |
mùa cao điểm | wàngjì | 旺季 |
mùa vắng khách | dànjì | 淡季 |
hết phòng | mǎn fáng | 满房 |
dịch vụ gọi thức dậy | jiào xǐng fúwù | 叫醒服务 |
dịch vụ giặt ủi | xǐyī fúwù | 洗衣服务 |
xông hơi | sāngná | 桑拿 |
massage | ànmó | 按摩 |
thẩm mỹ viện | měiróng yuàn | 美容院 |
báo cáo | tóusù | 投诉 |
số điện thoại | diànhuà hàomǎ | 电话号码 |
tiền mặt | xiànjīn | 现金 |
thẻ tín dụng | xìnyòngkǎ | 信用卡 |
tiền bo | xiǎofèi | 小费 |
tiền cọc | yājīn | 押金 |
tiền phòng | fáng fèi | 房费 |
hoàn tiền | tuì kuǎn | 退款 |
homestay | mínsù | 民宿 |
hóa đơn | xiǎo piào | 小票 |
tìm đồ thất lạc | shīwù zhāolǐng | 失物招领 |
điện thoại đường dài quốc tế | guójì chángtú | 国际长途 |
taxi | chūzū chē | 出租车 |
sân bay | jīchǎng | 机场 |
vé máy bay | jīpiào | 机票 |
Các mẫu câu thường dùng cho khách lưu trú khách sạn
1. Tôi muốn đặt 1 phòng.
-> 我想预订一个房间。
/wǒ xiǎng yùdìng yígè fángjiān./
2. Tôi đã đặt 1 phòng đơn/ phòng đôi.
-> 我预订了一个单人间/ 双人间。
/wǒ yùdìngle yígè dān rénjiān/ shuāng rénjiān./
3. Tôi có đặt phòng trước, tên của tôi là <tên bạn>.
-> 我有一个预订,我的名字是 《您的姓名》。
/wǒ yǒu yígè yùdìng, wǒ de míngzì shì “nín de xìngmíng”/
4. Tôi muốn làm thủ tục lưu trú.
-> 我想办理入住手续。
/wǒ xiǎng bànlǐ rùzhù shǒuxù./
5. Tôi có cần cung cấp CMND/ hộ chiếu không?
-> 我需要提供身份证/ 护照吗?
/wǒ xūyào tígōng shēnfèn zhèng/ hùzhào ma?/
6. Tôi có thể xem căn phòng một chút không?
-> 我可以看一下房间吗?
/wǒ kěyǐ kàn yíxià fángjiān ma?/
7. Chúng tôi cần hai cái giường.
-> 我们需要两张床。
/wǒmen xūyào liǎng zhāng chuáng./
8. Tôi có thể yêu cầu phòng không hút thuốc không?
-> 我可以要求无烟房吗?
/wǒ kěyǐ yāoqiú wú yān fáng ma?/
9. Xin hỏi mật mã wifi là gì?
-> 请问WIFI密码是什么?
/qǐngwèn WIFI mìmǎ shì shénme?/
10. Mấy giờ chúng tôi có thể làm thủ tục trả phòng?
-> 我们几点可以办理退房手续?
/wǒmen jǐ diǎn kěyǐ bànlǐ tuì fáng shǒuxù?/
11. Tôi có thể kéo dài thời gian trả phòng không?
-> 我可以要求延迟退房吗?
/wǒ kěyǐ yāoqiú yánchí tuì fáng ma?/
12. Trong phòng tôi không có nước nóng.
-> 我的房间没有热水。
/wǒ de fángjiān méiyǒu rè shuǐ./
13. Tôi không dùng được tivi trong phòng.
-> 我的电视无法使用。
/wǒ de diànshì wúfǎ shǐyòng./
14. Tôi cần đặt taxi đến sân bay.
-> 我需要预订出租车去机场。
/wǒ xūyào yùdìng chūzū chē qù jīchǎng./
15. Tôi muốn chọn phòng yên tĩnh một chút.
-> 我想选安静的房间。
/wǒ xiǎng xuǎn ānjìng de fángjiān./
16. Làm phiền lấy giúp tôi hành lí một chút.
-> 麻烦帮我拿一下行李。
/máfan bāng wǒ ná yíxià xínglǐ./
17. Tôi có thể dùng thẻ tín dụng thanh toán không?
-> 我可以用信用卡付款吗?
/wǒ kěyǐ yòng xìnyòngkǎ fùkuǎn ma?/
18. Có lẽ tôi sẽ tới muộn một chút, hãy giữ đặt chỗ cho tôi nhé.
-> 我会晚一点到达,请保留所预订的房间。
/wǒ huì wǎn yìdiǎn dàodá, qǐng bǎoliú suǒ yùdìng de fángjiān./
19. Cầu thang và cửa thoát hiểm nằm ở đâu?
-> 紧急出口和楼梯在哪里?
/jǐnjí chūkǒu hé lóutī zài nǎlǐ?/
20. Tôi muốn nhận phòng ngày 7 tháng 2, ở 3 đêm.
-> 我想2月7日入住,住三晚。
/wǒ xiǎng 2 yuè 7 rì rùzhù, zhù sān wǎn./
21. Xin hỏi phòng của tôi có bao gồm bữa sáng hay không?
-> 请问我的预订包含早餐吗?
/qǐngwèn wǒ de yùdìng bāohán zǎocān ma?/
22. Giá phòng đôi một đêm là bao nhiêu?
-> 双人间房费多少钱一晚?
/shuāng rénjiān fáng fèi duōshǎo qián yì wǎn?/
23. Tôi có thể giữ phòng đến chiều ngày hôm nay không?
-> 我能把房间保留到今天下午吗?
/wǒ néng bǎ fángjiān bǎoliú dào jīntiān xiàwǔ ma?/
Các mẫu câu thường dùng cho nhân viên khách sạn
1. Chào buổi sáng, chào mừng đến với khách sạn XXX.
-> 早上好,欢迎光临XXX酒店。
/zǎoshang hǎo, huānyíng guānglín XXX jiǔdiàn./
2. Xin hỏi ngài đã đặt phòng trước chưa?
-> 请问您有预订吗?
/qǐngwèn nín yǒu yùdìng ma?/
3. Dạ vâng, ngài đã đặt 2 đêm với phòng thượng hạng.
-> 是的,您预订了两间豪华房,住两晚。
/shì de, nín yùdìngle liǎng jiān háohuá fáng, zhù liǎng wǎn./
4. Mời xuất trình hộ chiếu.
-> 请您出示护照。
/qǐng nín chūshì hùzhào./
5. Giá phòng mỗi ngày của ngài là *** VNĐ, bao gồm 10% phí phục vụ.
-> 房费是每天***VND,包括10%的服务费。
/fáng fèi shì měitiān***VND, bāokuò 10%de fúwù fèi./
6. Vui lòng ký tên ở đây.
-> 请在这里签名。
/qǐng zài zhèlǐ qiānmíng./
7. Xin hỏi hỏi ngài muốn thanh toán bằng hình thức nào?
-> 请问您想用哪一种付款方式呢?
/qǐngwèn nín xiǎng yòng nǎ yì zhǒng fùkuǎn fāngshì ne?/
8. Thời gian trả phòng là 12 giờ trưa, nếu ngài muốn kéo dài thời gian trả phòng đến trước 6 giờ chiều thì sẽ thu thêm một nửa tiền phòng một ngày, còn kéo dài đến sau 6 giờ chiều sẽ thu thêm tiền phòng một ngày.
-> 退房时间是中午十二点,如果您想延迟至下午六点前退房,另加半天房费,六点后退房,将加收一天房费。
/tuì fáng shíjiān shì zhōngwǔ shí'èr diǎn, rúguǒ nín xiǎng yánchí zhì xiàwǔ liù diǎn qián tuì fáng, lìng jiā bàntiān fáng fèi, liù diǎn hòu tuì fáng, jiāng jiā shōu yìtiān fáng fèi./
9. Chúc ngài có thời gian vui vẻ khi ở khách sạn chúng tôi.
-> 祝您在这里过得愉快。
/zhù nín zài zhèlǐguò de yúkuài./
10. Vui lòng đợi một chút.
-> 请稍等。
/qǐng shāo děng./
11. Xin hỏi ngày trả phòng của ngài là ngày nào?
-> 请问您的离店日期是哪天?
/qǐngwèn nín de lí diàn rìqī shì nǎ tiān?/
12. Xin hỏi ngài đặt phòng mấy ngày?
-> 请问您住几天?
/qǐngwèn nín zhù jǐ tiān?/
13. Xin hỏi các bạn tổng cộng có bao nhiêu người?
-> 您们一共几个人?
/nínmen yígòng jǐ gèrén?/
14. Xin hỏi ngày nào bạn nhận phòng?
-> 请问您哪天入住?
/qǐngwèn nín nǎ tiān rùzhù?/
15. Mời ngài điền vào biểu mẫu đăng kí này.
-> 请您填写一下这张登记表。
/qǐng nín tiánxiě yíxià zhè zhāng dēngjì biǎo./
16. Mời ngài viết quốc tịch của mình ở đây.
-> 请将您的国籍写在这。
/qǐng jiāng nín de guójí xiě zài zhè./
17. Mời ngài viết in hoa tên mình ở đây.
-> 请在这用大写字母写您的名字。
/qǐng zài zhè yòng dàxiě zìmǔ xiě nín de míngzì./
18. Tôi phải kiểm tra xem còn phòng trống hay không.
-> 我要查一下看是否有空房间。
/wǒ yào chá yíxià kàn shìfǒu yǒu kòng fángjiān./
19. Đây là thẻ phòng của ngài, vui lòng bảo quản cẩn thận.
-> 这是您的房卡,请保管好。
/zhè shì nín de fáng kǎ, qǐng bǎoguǎn hǎo./
20. Số phòng của ngài là 207, ở lầu 2.
-> 您的房号是207房,在2楼。
/nín de fáng hào shì 207 fáng, zài 2 lóu./
21. E là phòng của ngài chưa được dọn dẹp xong, mong ngài vui lòng đợi ở đây một chút, thật là xin lỗi khi đem đến bất tiện cho ngài.
-> 恐怕您的房间还没有整理好,希望您不会介意在这里等一下,给您带来的不便真对不起。
/kǒngpà nín de fángjiān hái méiyǒu zhěnglǐ hǎo, xīwàng nín bù huì jièyì zài zhèlǐ děng yíxià, gěi nín dài lái de búbiàn zhēn duìbùqǐ./
22. Rất xin lỗi, phòng của chúng tôi toàn bộ đều đã bị đặt hết, tôi giúp ngài liên hệ khách sạn khác được không?
-> 很抱歉,我们今晚的房间已全部订满,我帮您联系另外一家酒店,好吗?
/hěn bàoqiàn, wǒmen jīn wǎn de fángjiān yǐ quánbù dìng mǎn, wǒ bāng nín liánxì lìngwài yìjiā jiǔdiàn, hǎo ma?/
23. Điện thoại trong phòng có thể gọi đến các phòng khác, ngài trực tiếp bấm số gọi nhé.
-> 在房间内可拨打房间与房间的电话,请直接拨号。
/zài fángjiān nèi kě bōdǎ fángjiān yǔ fángjiān de diànhuà, qǐng zhíjiē bōhào./
24. Ngài đi thang máy đến lầu 18, sau đó nhìn bảng chỉ dẫn nhé.
-> 您坐电梯到18层,然后看一下指示牌。
/nín zuò diàntī dào 18 céng, ránhòu kàn yíxià zhǐshì pái./
Với lượng từ vựng và mẫu câu trên, Ni Hao mong rằng bạn sẽ hiểu rõ thêm về cách giao tiếp khi lưu trú ở khách sạn và sẽ tự tin hơn trong mỗi chuyến hành trình du lịch đến Đất nước Trung Quốc. Tham gia ngay các khóa học từ cơ bản đến nâng cao tại Tiếng Trung Ni Hao để trang bị cho bản thân những kiến thức và kỹ năng, hãy cùng nhau chinh phục thêm một ngôn ngữ mới vô cùng thông dụng trên thế giới này cho bản thân nhé!
Comments