top of page
Search
Writer's pictureHoc Vu Tieng Trung Ni Hao

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Lễ tân khách sạn

Updated: Jun 27, 2023

Trong những năm gần đây, ngành Lễ tân khách sạn luôn được các bạn trẻ quan tâm và tốc độ tăng trưởng của ngành ngày càng đột biến. Theo đó, nhu cầu tuyển dụng của các doanh nghiệp cũng ngày một tăng cao, để đáp ứng được các điều kiện tuyển dụng khắt khe của những nhà hàng - khách sạn với quy mô lớn, thì trang bị cho mình thêm một ngôn ngữ thứ 3 là việc vô cùng quan trọng. Vì vậy, hãy cùng Tiếng Trung Ni Hao trau chuốt những từ vựng và mẫu câu tiếng Trung về ngành Lễ tân khách sạn nhé !




Bảng từ vựng Lễ tân khách sạn thông dụng

​Tiếng Việt

Phiên âm

Tiếng Trung

đặt phòng

​dìngfáng

订房

lễ tân

​qiántái

前台

đăng ký lưu trú

​dēngjì zhùsù

登记住宿

thủ tục

shǒuxù

手续

khách sạn

jiǔdiàn, fàndiàn

酒店、饭店

cầu thang

​lóutī

楼梯

thang máy

diàntī

电梯

thẻ phòng

fáng kǎ

房卡

thời gian nhận phòng

rùzhù rìqí

入住日期

thời gian trả phòng

tuì fáng rìqí

退房日期

phòng đơn

dān rén jiān

单人间

phòng đôi

shuāngrén jiān

双人间

phòng ba người

sān rénjiān

三人间

phòng thượng hạng

háohuá tàojiān

豪华套间

phòng không hút thuốc

​wú yān fáng

无烟房

phòng nghỉ

xiūxí tīng

休息厅

giường một người

dān rén chuáng

单人床

giường đôi

shuāngrén chuáng

双人床

bữa sáng

zǎocān

早餐

bữa trưa

wǔcān

午餐

bữa tối

wǎncān

晚餐

​​hồ bơi

yóuyǒngchí

游泳池

trả phòng

tuì fáng

​退房

bao gồm bữa sáng

hán zǎocān

含早餐

hủy đặt phòng

qǔxiāo dìngfáng

取消订房

nhân viên hành lí

xínglǐ yuán

行李员

hành lí

xínglǐ

行李

số phòng

fáng hào

房号

ban công

​yángtái

阳台

nhà hàng

cāntīng

餐厅

buffet

zìzhùcān

自助餐

thanh toán

​fùkuǎn

付款

tiếp nhận khách nước ngoài

jiēdài wàibīn

接待外宾

xin đừng làm phiền

qǐng wù dǎrǎo

请勿打扰

​ưu đãi

yōuhuì

优惠

tủ bảo hiểm

bǎoxiǎnxiāng

保险箱

máy nước nóng

rèshuǐqì

热水器

tủ lạnh

bīngxiāng

冰箱

bình nấu nước

rè shuǐhú

热水壶

bồn tắm

yùgāng

浴缸

tắm vòi sen

línyù

淋浴

tivi

diànshì

电视

​bar

jiǔbā

酒吧

máy lạnh

kòngtiáo

空调

bàn trang điểm

shūzhuāng tái

梳妆台

máy sấy

chuīfēngjī

吹风机

khăn tắm

máojīn

毛巾

gối

zhěntou

枕头

danh thiếp

míngpiàn

名片

bãi đỗ xe

tíngchē chǎng

​停车场

hộ chiếu

hùzhào

​护照

ký tên

qiānmíng

签名

email xác nhận

quèrèn yóujiàn

确认邮件

kéo dài thời gian trả phòng

yánchí tuì fáng

延迟退房

tới sớm trước giờ nhận phòng

tíqián dǐdá

提前抵达

thêm giường

jiā chuáng

加床

phòng trống

kōngfáng

空房

phòng gym

jiànshēnfáng

健身房

bàn ủi

tàng yī bǎn

烫衣板

người phiên dịch

fānyì zhě

翻译者

​mùa cao điểm

wàngjì

旺季

mùa vắng khách

dànjì

淡季

hết phòng

mǎn fáng

满房

dịch vụ gọi thức dậy

jiào xǐng fúwù

叫醒服务

dịch vụ giặt ủi

xǐyī fúwù

洗衣服务

xông hơi

sāngná

桑拿

massage

ànmó

按摩

thẩm mỹ viện

měiróng yuàn

美容院

báo cáo

​tóusù

投诉

số điện thoại

diànhuà hàomǎ

电话号码

tiền mặt

xiànjīn

现金

thẻ tín dụng

xìnyòngkǎ

信用卡

tiền bo

xiǎofèi

小费

​tiền cọc

yājīn

押金

tiền phòng

fáng fèi

房费

​hoàn tiền

tuì kuǎn

退款

homestay

mínsù

​民宿

hóa đơn

xiǎo piào

小票

tìm đồ thất lạc

shīwù zhāolǐng

失物招领

điện thoại đường dài quốc tế

guójì chángtú

国际长途

taxi

chūzū chē

出租车

sân bay

jīchǎng

机场

vé máy bay

​jīpiào

机票


Các mẫu câu thường dùng cho khách lưu trú khách sạn


1. Tôi muốn đặt 1 phòng.

-> 我想预订一个房间。

/wǒ xiǎng yùdìng yígè fángjiān./


2. Tôi đã đặt 1 phòng đơn/ phòng đôi.

-> 我预订了一个单人间/ 双人间。

/wǒ yùdìngle yígè dān rénjiān/ shuāng rénjiān./


3. Tôi có đặt phòng trước, tên của tôi là <tên bạn>.

-> 我有一个预订,我的名字是 《您的姓名》。

/wǒ yǒu yígè yùdìng, wǒ de míngzì shì “nín de xìngmíng”/


4. Tôi muốn làm thủ tục lưu trú.

-> 我想办理入住手续。

/wǒ xiǎng bànlǐ rùzhù shǒuxù./


5. Tôi có cần cung cấp CMND/ hộ chiếu không?

-> 我需要提供身份证/ 护照吗?

/wǒ xūyào tígōng shēnfèn zhèng/ hùzhào ma?/


6. Tôi có thể xem căn phòng một chút không?

-> 我可以看一下房间吗?

/wǒ kěyǐ kàn yíxià fángjiān ma?/


7. Chúng tôi cần hai cái giường.

-> 我们需要两张床。

/wǒmen xūyào liǎng zhāng chuáng./


8. Tôi có thể yêu cầu phòng không hút thuốc không?

-> 我可以要求无烟房吗?

/wǒ kěyǐ yāoqiú wú yān fáng ma?/


9. Xin hỏi mật mã wifi là gì?

-> 请问WIFI密码是什么?

/qǐngwèn WIFI mìmǎ shì shénme?/


10. Mấy giờ chúng tôi có thể làm thủ tục trả phòng?

-> 我们几点可以办理退房手续?

/wǒmen jǐ diǎn kěyǐ bànlǐ tuì fáng shǒuxù?/


11. Tôi có thể kéo dài thời gian trả phòng không?

-> 我可以要求延迟退房吗?

/wǒ kěyǐ yāoqiú yánchí tuì fáng ma?/


12. Trong phòng tôi không có nước nóng.

-> 我的房间没有热水。

/wǒ de fángjiān méiyǒu rè shuǐ./


13. Tôi không dùng được tivi trong phòng.

-> 我的电视无法使用。

/wǒ de diànshì wúfǎ shǐyòng./


14. Tôi cần đặt taxi đến sân bay.

-> 我需要预订出租车去机场。

/wǒ xūyào yùdìng chūzū chē qù jīchǎng./


15. Tôi muốn chọn phòng yên tĩnh một chút.

-> 我想选安静的房间。

/wǒ xiǎng xuǎn ānjìng de fángjiān./


16. Làm phiền lấy giúp tôi hành lí một chút.

-> 麻烦帮我拿一下行李。

/máfan bāng wǒ ná yíxià xínglǐ./


17. Tôi có thể dùng thẻ tín dụng thanh toán không?

-> 我可以用信用卡付款吗?

/wǒ kěyǐ yòng xìnyòngkǎ fùkuǎn ma?/


18. Có lẽ tôi sẽ tới muộn một chút, hãy giữ đặt chỗ cho tôi nhé.

-> 我会晚一点到达,请保留所预订的房间。

/wǒ huì wǎn yìdiǎn dàodá, qǐng bǎoliú suǒ yùdìng de fángjiān./


19. Cầu thang và cửa thoát hiểm nằm ở đâu?

-> 紧急出口和楼梯在哪里?

/jǐnjí chūkǒu hé lóutī zài nǎlǐ?/


20. Tôi muốn nhận phòng ngày 7 tháng 2, ở 3 đêm.

-> 我想2月7日入住,住三晚。

/wǒ xiǎng 2 yuè 7 rì rùzhù, zhù sān wǎn./


21. Xin hỏi phòng của tôi có bao gồm bữa sáng hay không?

-> 请问我的预订包含早餐吗?

/qǐngwèn wǒ de yùdìng bāohán zǎocān ma?/


22. Giá phòng đôi một đêm là bao nhiêu?

-> 双人间房费多少钱一晚?

/shuāng rénjiān fáng fèi duōshǎo qián yì wǎn?/


23. Tôi có thể giữ phòng đến chiều ngày hôm nay không?

-> 我能把房间保留到今天下午吗?

/wǒ néng bǎ fángjiān bǎoliú dào jīntiān xiàwǔ ma?/



Các mẫu câu thường dùng cho nhân viên khách sạn


1. Chào buổi sáng, chào mừng đến với khách sạn XXX.

-> 早上好,欢迎光临XXX酒店。

/zǎoshang hǎo, huānyíng guānglín XXX jiǔdiàn./


2. Xin hỏi ngài đã đặt phòng trước chưa?

-> 请问您有预订吗?

/qǐngwèn nín yǒu yùdìng ma?/


3. Dạ vâng, ngài đã đặt 2 đêm với phòng thượng hạng.

-> 是的,您预订了两间豪华房,住两晚。

/shì de, nín yùdìngle liǎng jiān háohuá fáng, zhù liǎng wǎn./


4. Mời xuất trình hộ chiếu.

-> 请您出示护照。

/qǐng nín chūshì hùzhào./


5. Giá phòng mỗi ngày của ngài là *** VNĐ, bao gồm 10% phí phục vụ.

-> 房费是每天***VND,包括10%的服务费。

/fáng fèi shì měitiān***VND, bāokuò 10%de fúwù fèi./


6. Vui lòng ký tên ở đây.

-> 请在这里签名。

/qǐng zài zhèlǐ qiānmíng./


7. Xin hỏi hỏi ngài muốn thanh toán bằng hình thức nào?

-> 请问您想用哪一种付款方式呢?

/qǐngwèn nín xiǎng yòng nǎ yì zhǒng fùkuǎn fāngshì ne?/


8. Thời gian trả phòng là 12 giờ trưa, nếu ngài muốn kéo dài thời gian trả phòng đến trước 6 giờ chiều thì sẽ thu thêm một nửa tiền phòng một ngày, còn kéo dài đến sau 6 giờ chiều sẽ thu thêm tiền phòng một ngày.

-> 退房时间是中午十二点,如果您想延迟至下午六点前退房,另加半天房费,六点后退房,将加收一天房费。

/tuì fáng shíjiān shì zhōngwǔ shí'èr diǎn, rúguǒ nín xiǎng yánchí zhì xiàwǔ liù diǎn qián tuì fáng, lìng jiā bàntiān fáng fèi, liù diǎn hòu tuì fáng, jiāng jiā shōu yìtiān fáng fèi./


9. Chúc ngài có thời gian vui vẻ khi ở khách sạn chúng tôi.

-> 祝您在这里过得愉快。

/zhù nín zài zhèlǐguò de yúkuài./


10. Vui lòng đợi một chút.

-> 请稍等。

/qǐng shāo děng./


11. Xin hỏi ngày trả phòng của ngài là ngày nào?

-> 请问您的离店日期是哪天?

/qǐngwèn nín de lí diàn rìqī shì nǎ tiān?/


12. Xin hỏi ngài đặt phòng mấy ngày?

-> 请问您住几天?

/qǐngwèn nín zhù jǐ tiān?/


13. Xin hỏi các bạn tổng cộng có bao nhiêu người?

-> 您们一共几个人?

/nínmen yígòng jǐ gèrén?/


14. Xin hỏi ngày nào bạn nhận phòng?

-> 请问您哪天入住?

/qǐngwèn nín nǎ tiān rùzhù?/


15. Mời ngài điền vào biểu mẫu đăng kí này.

-> 请您填写一下这张登记表。

/qǐng nín tiánxiě yíxià zhè zhāng dēngjì biǎo./


16. Mời ngài viết quốc tịch của mình ở đây.

-> 请将您的国籍写在这。

/qǐng jiāng nín de guójí xiě zài zhè./


17. Mời ngài viết in hoa tên mình ở đây.

-> 请在这用大写字母写您的名字。

/qǐng zài zhè yòng dàxiě zìmǔ xiě nín de míngzì./


18. Tôi phải kiểm tra xem còn phòng trống hay không.

-> 我要查一下看是否有空房间。

/wǒ yào chá yíxià kàn shìfǒu yǒu kòng fángjiān./


19. Đây là thẻ phòng của ngài, vui lòng bảo quản cẩn thận.

-> 这是您的房卡,请保管好。

/zhè shì nín de fáng kǎ, qǐng bǎoguǎn hǎo./


20. Số phòng của ngài là 207, ở lầu 2.

-> 您的房号是207房,在2楼。

/nín de fáng hào shì 207 fáng, zài 2 lóu./


21. E là phòng của ngài chưa được dọn dẹp xong, mong ngài vui lòng đợi ở đây một chút, thật là xin lỗi khi đem đến bất tiện cho ngài.

-> 恐怕您的房间还没有整理好,希望您不会介意在这里等一下,给您带来的不便真对不起。

/kǒngpà nín de fángjiān hái méiyǒu zhěnglǐ hǎo, xīwàng nín bù huì jièyì zài zhèlǐ děng yíxià, gěi nín dài lái de búbiàn zhēn duìbùqǐ./


22. Rất xin lỗi, phòng của chúng tôi toàn bộ đều đã bị đặt hết, tôi giúp ngài liên hệ khách sạn khác được không?

-> 很抱歉,我们今晚的房间已全部订满,我帮您联系另外一家酒店,好吗?

/hěn bàoqiàn, wǒmen jīn wǎn de fángjiān yǐ quánbù dìng mǎn, wǒ bāng nín liánxì lìngwài yìjiā jiǔdiàn, hǎo ma?/


23. Điện thoại trong phòng có thể gọi đến các phòng khác, ngài trực tiếp bấm số gọi nhé.

-> 在房间内可拨打房间与房间的电话,请直接拨号。

/zài fángjiān nèi kě bōdǎ fángjiān yǔ fángjiān de diànhuà, qǐng zhíjiē bōhào./


24. Ngài đi thang máy đến lầu 18, sau đó nhìn bảng chỉ dẫn nhé.

-> 您坐电梯到18层,然后看一下指示牌。

/nín zuò diàntī dào 18 céng, ránhòu kàn yíxià zhǐshì pái./


Với lượng từ vựng và mẫu câu trên, Ni Hao mong rằng bạn sẽ hiểu rõ thêm về cách giao tiếp khi lưu trú ở khách sạn và sẽ tự tin hơn trong mỗi chuyến hành trình du lịch đến Đất nước Trung Quốc. Tham gia ngay các khóa học từ cơ bản đến nâng cao tại Tiếng Trung Ni Hao để trang bị cho bản thân những kiến thức và kỹ năng, hãy cùng nhau chinh phục thêm một ngôn ngữ mới vô cùng thông dụng trên thế giới này cho bản thân nhé!


2,067 views0 comments

Comments


bottom of page