Có lẽ chúng ta đều không xa lạ gì với nền ẩm thực Trung Hoa cùng các món ăn đa dạng chủ yếu theo phương pháp nấu chín. Bài viết này sẽ mang đến cho bạn các từ vựng tiếng Trung về chủ đề ẩm thực thường dùng nhất của Trung Quốc mà bạn tuyệt đối không thể bỏ qua!
1. Sơ lược về ẩm thực Trung Quốc
Các món ăn truyền thống của Trung Quốc chủ yếu dựa trên những thực phẩm có nguồn gốc thực vật như ngũ cốc cộng với một lượng nhỏ các loại thịt. Nguyên nhân chính của việc này là do phương thức sản xuất nông nghiệp chủ yếu nằm ở đồng bằng miền Trung với nhiều công thức, kỹ thuật nấu ăn tinh tế.
2. Từ vựng về mùi vị
Tiếng Trung - Pinyin | Nghĩa | Mẫu câu |
味道 - Wèidào | vị; mùi vị; mùi | |
酸 - Suān | chua | 这柠檬真酸。 /Zhè níngméng zhēn suān./ Trái chanh này chua thật. |
甜 - Tián | ngọt | 这杯红茶好甜。 /Zhè bēi hóngchá hǎo tián./ Hồng trà này quá ngọt. |
苦 - Kǔ | đắng | 太苦了,我吃不下去了。 /Tài kǔle, wǒ chī bù xiàqùle./ Đắng quá, tôi không ăn nổi nữa. |
辣 - Là | cay | 我不吃辣。 /Wǒ bù chī là./ Tôi không ăn cay. |
咸 - Xián | mặn | 这饼干是咸的,不是甜的。 /Zhè bǐnggān shì xián de, bùshì tián de./ Bánh quy này có vị mặn, không phải vị ngọt. |
油 - Yóu | dầu, dầu mỡ | 这鸡腿太油了,我不想吃。 /Zhè jītuǐ tài yóule, wǒ bùxiǎng chī./ Đùi gà này nhiều dầu quá, mình không muốn ăn. |
口感 - Kǒugǎn | vị; cảm giác (trong lúc ăn - vị giác) | |
多汁 - Duō zhī | nhiều nước (juicy) | 这鸡腿有很多汁,很好吃。 /Zhè jītuǐ yǒu hěnduō zhī, hěn hào chī./ Đùi gà này mọng nước quá, ăn rất ngon. |
嫩 - Nèn | non, mềm | 这牛肉好嫩,好好吃呀。 /Zhè niúròu hǎo nèn, hǎo hǎo chī ya/ Thịt bò này rất mềm, ăn rất ngon. |
脆 - Cuì | giòn tan; giòn rụm (thức ăn) | 这饼干很脆。 /Zhè bǐnggān hěn cuì./ Bánh quy này rất giòn. |
3. Từ vựng về món ăn thường ngày
Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa |
米饭 | mǐfàn | cơm |
面条 | miàntiáo | mì |
苦瓜汤 | kǔguā tāng | canh khổ qua |
面包 | miànbāo | bánh mì |
包子 | bāozi | bánh bao |
汤 | tāng | canh |
汤粉 | tāng fěn | bún |
糯米饭 | nuòmǐ fàn | xôi |
蛋炒饭 | dàn chǎofàn | cơm chiên trứng |
三明治 | sānmíng zhì | sandwich |
肠粉 | chángfěn | bánh cuốn |
馄饨面 | húndùn miàn | mì hoành thánh |
热狗 | rè gǒu | hotdog |
河粉 | hé fěn | phở |
薯条 | shǔtiáo | khoai tây chiên |
火锅 | huǒguō | lẩu |
虾饺 | xiājiǎo | há cảo |
水饺 | shuǐjiǎo | sủi cảo |
意大利面 | yìdàlì miàn | mì ý |
披萨 | pīsà | pizza |
鸡蛋汤 | jīdàn tāng | canh trứng gà |
寿司 | shòusī | sushi |
烧卖 | shāomài | xíu mại |
汉堡 | hànbǎo | hamburger |
排骨饭 | páigǔ fàn | cơm sườn |
酸汤 | suāntāng | canh chua |
蟹汤米粉 | xiè tāng mǐfěn | bún riêu |
鸡肉咖喱 | jīròu gālí | cà ri gà |
春卷 | chūnjuǎn | gỏi cuốn |
4. Từ vựng về thức uống
Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa |
矿泉水 | kuàngquánshuǐ | nước khoáng |
饮料 | yǐnliào | thức uống |
果汁 | guǒzhī | nước ép trái cây |
椰子汁 | yēzi zhī | nước dừa |
汽水 | qì shuǐ | nước ngọt có ga |
咖啡 | kāfēi | cà phê |
奶咖啡 | nǎi kāfēi | cà phê sữa |
冰茶 | bīngchá | trà đá |
奶茶 | nǎichá | trà sữa |
啤酒 | píjiǔ | bia |
甘蔗汁 | gānzhe zhī | nước mía |
酒 | jiǔ | rượu |
可口可乐 | kěkǒukělè | coca cola |
百事可乐 | bǎishìkělè | pepsi |
芬达 | fēndá | fanta |
雪碧 | xuěbì | sprite |
冰沙 | bīngshā | sinh tố |
铁观音 | tiě guānyīn | trà thiết quan âm |
绿茶 | lǜchá | trà xanh |
普洱茶 | pǔ’ěr chá | trà phổ nhĩ |
菊花茶 | júhuā chá | trà hoa cúc |
乌龙茶 | wūlóng chá | trà olong |
花茶 | huā chá | trà hoa |
Vậy là chúng ta đã nắm được đa số tên các món ăn thường ngày bằng tiếng Trung rồi đúng không nào ? Đừng quên luyện tập sử dụng tiếng Trung hằng ngày để không quên từ vựng nhé ! Chúc các bạn học tập thật tốt.
#hoctiengtrung #tiengtrungnihao #tuhoctiengtrung #tiengtrunggiaotiep #tuvung #amthuc #monan
コメント