Mỗi con người đều có một hoặc nhiều tính cách khác nhau. Sẽ thật khó khi bạn học tiếng Trung nhưng không nắm rõ được các từ vựng đó để thực hành miêu tả. Hôm nay Trung tâm tiếng Trung Ni Hao sẽ cập nhật đến các bạn các từ vựng cơ bản nhất để miêu tả tính cách con người.
Cùng ghé blog của Tiếng trung Ni Hao hằng tuần để cập nhật thêm nhiều tự vựng hay và bổ ích nhé!
1. 开朗 /Kāilǎng/ : Vui tính
2. 乐观 /Lèguān/ : Lạc quan
3. 悲观 /Bēiguān/ : Bi quan
4. 外向 /Wàixiàng/ : Hướng ngoại
5. 内向 /Nèixiàng/: Hướng nội
6. 果断 /Guǒduàn/ : Quyết đoán
7. 犹豫 /Yóuyù/ : Ngập ngừng
8. 温和 /Wēnhé/ : Hòa nhã
9. 暴躁 /Bàozào/ : Nóng nảy
10. 马虎 /粗心 Mǎhǔ/cūxīn: Qua loa, cẩu thả
11. 细心 /Xìxīn/ : Tỉ mỉ
12. 沉默 /Chénmò/ : Trầm lặng
13. 大胆 /Dàdǎn/ : Mạnh dạn
14. 腼腆 /Miǎn tiǎn/ : E thẹn
15. 任性 /Rènxìng/ : Ngang bướng
16. 软弱 /Ruǎnruò/ : Yếu đuối
17. 大方 /Dàfāng/ : Hào phóng
18. 小气 /Xiǎoqì/ : Keo kiệt
19. 谦虚 /Qiānxū/ : Khiêm tốn
20. 谨慎 /Jǐnshèn/ : Cẩn thận
21. 自私 /Zìsī/ : Ích kỷ
22. 傲慢 /Àomàn/ : Ngạo mạn
23. 理智 /Lǐzhì/ : Có lý trí
24. 情绪化 /Qíngxù huà/ : Dễ xúc động
25. 冷静 /Lěngjìng/ : Bình tĩnh
26. 固执 /Gùzhí/ : Cố chấp
27. 幼稚 /Yòuzhì/ : Ngây thơ
28. 调皮/淘气 Tiáopí/táoqì: Nghịch ngợm, bướng bỉnh
29. 听话/乖 Tīnghuà/guāi: Vâng lời, ngoan ngoãn
Trung tâm tiếng Trung Ni Hao với thế mạnh giảng dạy các khoá tiếng trung giao tiếp & tổng hợp được cố vấn bởi Giáo Sư Giáp Văn Cường, Nguyên Trưởng Khoa Hoa Văn Đại Học Sư Phạm, TP HCM.
Trung tâm có các khoá:
Các lớp được tổ chức từ căn bản đến nâng cao. Nếu bạn đang muốn tìm kiếm một Trung tâm uy tín và chuyên nghiệp để học tiếng Trung, hãy liên hệ ngay với Ni Hao theo thông tin bên dưới để được tư vấn.
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG NI HAO
Hotline: (028) 7301 4545
Email: info@tiengtrungnihao.com
Chi nhánh 1
16/30 Trần Thiện Chánh, P.12, Quận 10,Tp.HCM
Điện thoại: 0902 99 70 80
Chi nhánh 2
12 Đặng Thai Mai, P.7, Quận Phú Nhuận, Tp.HCM
Điện thoại: 09032 122969
Comments