Cập nhật từ vựng về một số phương tiện giao thông phổ biến trong cuộc sống của chúng ta
Đừng quên ghé qua blog của Ni Hao hàng tuần để cập nhật những chủ đề mới tiếp theo nhé.
1. 自行车 /zìxíngchē/ : Xe đạp
2. 电动车 /diàndòng chē/ : Xe đạp điện
3. 摩托车 /mótuō chē/ : Xe gắn máy
4. 三轮车 /sānlúnchē/ : Xe ba bánh
5. 汽车 /qìchē/ : Xe hơi
6. 出租车 /chūzū chē/ : Taxi
7. 商务车 /shāngwù chē/ : Xe công vụ
8. 警车 /jǐngchē/ : Xe cảnh sát
9. 面包车 /miànbāochē/ : Xe 16 chỗ
10. 客车 /kèchē/ : Xe khách
11. 公共汽车 /Gōnggòng qìchē/: Xe buýt
12. 救护车 /Jiù hù chē/ : Xe cấp cứu
13. 消防车 /xiāofáng chē/ : Xe cứu hỏa
14. 环卫车 /huánwèi chē/ : Xe môi trường
15. 卡车 /kǎchē/ : Xe tải
16. 拖拉机 /tuōlājī/ : Máy cày
17. 装载机 /zhuāngzǎi jī/ : Máy xúc
18. 压路机 /yālùjī/ : Xe lu
19. 叉车 /chāchē/ : Xe cẩu
20. 火车 /huǒchē/ : Tàu hỏa
21. 轮船 /lúnchuán/ : Tàu thủy
22. 飞机 /fēijī/ : Máy bay
23. 直升飞机 /Zhí shēng fēijī/ : Trực thăng
24. 坦克 /tǎnkè/: Xe tăng
Trung tâm tiếng Trung Ni Hao với thế mạnh giảng dạy các khoá tiếng trung giao tiếp & tổng hợp được cố vấn bởi Giáo Sư Giáp Văn Cường, Nguyên Trưởng Khoa Hoa Văn Đại Học Sư Phạm, TP HCM.
Trung tâm có các khoá:
Các lớp được tổ chức từ căn bản đến nâng cao. Nếu bạn đang muốn tìm kiếm một Trung tâm uy tín và chuyên nghiệp để học tiếng Trung, hãy liên hệ ngay với Ni Hao theo thông tin bên dưới để được tư vấn.
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG NI HAO
Hotline: (028) 7301 4545
Email: info@tiengtrungnihao.com
Chi nhánh 1
16/30 Trần Thiện Chánh, P.12, Quận 10, Tp.HCM
Điện thoại: 0902 99 70 80
Chi nhánh 2
12 Đặng Thai Mai, P.7, Quận Phú Nhuận, Tp.HCM
Điện thoại: 09032 122969
Comments