Trong quan hệ trong gia đình có rất nhiều cách xưng hô.
Bài viết hôm nay Trung tâm tiếng Trung Ni Hao sẽ giới thiệu đến các bạn tìm hiểu chủ đề từ vựng tiếng Trung về Gia Đình giúp bạn giao tiếp tốt và biết cách giới thiệu về gia đình của mình bằng tiếng Trung nhé.!
Đừng quên ghé qua blog của Ni Hao hàng tuần để cập nhật những chủ đề tiếp theo.
1. 爷爷 / Yéye /: Ông Nội
2. 奶奶 / Nǎinai /: Bà Nội
3. 外公 / Wàigōng /: Ông Ngoại
4. 外婆 / Wàipó /: Bà Ngoại
5. 妈妈 / mā ma / : mẹ
6. 爸爸 / bà ba /: bố
7. 弟弟 / dì dì /: em trai
8. 哥哥 / gē gē /: anh trai
9. 妹妹 / mèi mei /: em gái
10. 姐姐 / jiě jie /: chị gái
11. 老婆 / lǎo pó /: vợ
12. 老公 / lǎo gong /: chồng
13. 儿子 / ér zi /: con trai
14. 女儿 / nǚ ér /: con gái
15. 媳妇 / Xí fù /: con dâu
16. 女婿 / Nǚ xù /: con rể
17. 公公 / Gōng gong /: bố chồng
18. 婆婆 / Pó po /: mẹ chồng
19. 岳父 / Yuè fù /: bố vợ
20. 岳母 / Yuè mǔ /: mẹ vợ
21. 孙子 / Sūn zi /: cháu nội trai
22. 孙女 / Sūn nǚ /: cháu nội gái
23. 外孙 / Wài sūn /: cháu ngoại trai
24. 外孙女/ Wài sūn nǚ /: cháu ngoại gái
25. 亲家公/ Qìn jiā gōng /: ông thông gia
26. 亲家母/ Qìng jiā mǚ /: bà thông gia
Trung tâm tiếng Trung Ni Hao với thế mạnh giảng dạy các khoá tiếng trung giao tiếp & tổng hợp được cố vấn bởi Giáo Sư Giáp Văn Cường, Nguyên Trưởng Khoa Hoa Văn Đại Học Sư Phạm, TP HCM.
Trung tâm có các khoá:
Các lớp được tổ chức từ căn bản đến nâng cao. Nếu bạn đang muốn tìm kiếm một Trung tâm uy tín và chuyên nghiệp để học tiếng Trung, hãy liên hệ ngay với Ni Hao theo thông tin bên dưới để được tư vấn.
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG NI HAO
Hotline: (028) 7301 4545
Email: info@tiengtrungnihao.com
Chi nhánh 1
16/30 Trần Thiện Chánh, P.12, Quận 10, Tp.HCM
Điện thoại: 0902 99 70 80
Chi nhánh 2
12 Đặng Thai Mai, P.7, Quận Phú Nhuận, Tp.HCM
Điện thoại: 09032 122969
Comments