top of page
Search
Writer's pictureTiếng Trung Ni Hao

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Gia Đình

Updated: Aug 13, 2019

Trong quan hệ trong gia đình có rất nhiều cách xưng hô.


Bài viết hôm nay Trung tâm tiếng Trung Ni Hao sẽ giới thiệu đến các bạn tìm hiểu chủ đề từ vựng tiếng Trung về Gia Đình giúp bạn giao tiếp tốt và biết cách giới thiệu về gia đình của mình bằng tiếng Trung nhé.!

Đừng quên ghé qua blog của Ni Hao hàng tuần để cập nhật những chủ đề tiếp theo.


1. 爷爷 / Yéye /: Ông Nội

2. 奶奶 / Nǎinai /: Bà Nội

3. 外公 / Wàigōng /: Ông Ngoại

4. 外婆 / Wàipó /: Bà Ngoại

5. 妈妈 / mā ma / : mẹ

6. 爸爸 / bà ba /: bố

7. 弟弟 / dì dì /: em trai

8. 哥哥 / gē gē /: anh trai

9. 妹妹 / mèi mei /: em gái

10. 姐姐 / jiě jie /: chị gái

11. 老婆 / lǎo pó /: vợ

12. 老公 / lǎo gong /: chồng

13. 儿子 / ér zi /: con trai

14. 女儿 / nǚ ér /: con gái

15. 媳妇 / Xí fù /: con dâu

16. 女婿 / Nǚ xù /: con rể

17. 公公 / Gōng gong /: bố chồng

18. 婆婆 / Pó po /: mẹ chồng

19. 岳父 / Yuè fù /: bố vợ

20. 岳母 / Yuè mǔ /: mẹ vợ

21. 孙子 / Sūn zi /: cháu nội trai

22. 孙女 / Sūn nǚ /: cháu nội gái

23. 外孙 / Wài sūn /: cháu ngoại trai

24. 外孙女/ Wài sūn nǚ /: cháu ngoại gái

25. 亲家公/ Qìn jiā gōng /: ông thông gia

26. 亲家母/ Qìng jiā mǚ /: bà thông gia


Trung tâm tiếng Trung Ni Hao với thế mạnh giảng dạy các khoá tiếng trung giao tiếp & tổng hợp được cố vấn bởi Giáo Sư Giáp Văn Cường, Nguyên Trưởng Khoa Hoa Văn Đại Học Sư Phạm, TP HCM.


Trung tâm có các khoá:


Các lớp được tổ chức từ căn bản đến nâng cao. Nếu bạn đang muốn tìm kiếm một Trung tâm uy tín và chuyên nghiệp để học tiếng Trung, hãy liên hệ ngay với Ni Hao theo thông tin bên dưới để được tư vấn.


TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG NI HAO

Hotline: (028) 7301 4545


Chi nhánh 1

16/30 Trần Thiện Chánh, P.12, Quận 10, Tp.HCM

Điện thoại: 0902 99 70 80


Chi nhánh 2

12 Đặng Thai Mai, P.7, Quận Phú Nhuận, Tp.HCM

Điện thoại: 09032 122969



169 views0 comments

Comments


bottom of page