top of page
Search
Writer's pictureTiếng Trung Ni Hao

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Con vật

Updated: Aug 13, 2019

Tiếng Trung luôn có muôn vàn từ vựng và rất phong phú, đa nghĩa như tiếng Việt của chúng ta vậy. Do vậy mỗi tuần Tiếng Trung Ni Hao sẽ mang đến một chủ đề nhỏ các từ vựng căn bản cho các bạn.


Tuần này hãy cùng tìm hiểu về chủ đề con vật qua những từ vựng bên dưới.


1. 豹 /Bào/: Báo

2. 黄牛, 牛 /Huáng niú, niú/: Bò

3. 奶牛 /Nǎiniú/: Bò sữa

4. 印度野牛 /Yìndù yěniú/: Bò tót

5. 狐狸 /Húlí/: Cáo

6. 灵猫 /Língmāo/: Cầy

7. 狗 /Gǒu/: Chó

8. 牧羊狗 /Mù yáng gǒu/: Chó bec-giê

9. 狼 /Láng/: Chó sói

10. 鼠 /Shǔ/: Chuột

11. 白老鼠 /Bái lǎoshǔ/: Chuột bạch

12. 仓鼠 /Cāng shǔ/: Chuột Hamster

13. 袋鼠 /Dàishǔ/: Chuột túi (kangaroo)

14. 蟾蜍 /Chán chú/: Cóc

15. 绵羊 /Mián yang/: Cừu

16. 山羊 /Shān yang/: Dê núi

17. 蝙蝠 /Biānfú/: Dơi

18. 青蛙 /Qīngwā/: Ếch

19. 熊 /Xióng/: Gấu

20. 熊猫 /Xióng māo/: Gấu trúc

21. 北极熊 /Běijíxióng/: Gấu Bắc Cực

22. 河马 /Hémǎ/: Hà mã

23. 黑猩猩 /Hēi xīng xīng/: Tinh tinh

24. 虎 /Hǔ/: Hổ

25. 鹿 /Lù/: Hươu

26. 长颈鹿 /Cháng jǐnglù/: Hươu cao cổ

27. 梅花鹿 /Méi huālù/: Hươu sao

28. 猴 /Hóu/: Khỉ

29. 巨蜥 /Jù xī/: Kỳ đà

30. 美洲鬣蜥 /Měi zhōu liè xī/: Kỳ nhông

31. 骡 /Luó/: La

32. 骆驼 /Luò tuó/: Lạc đà

33. 鬣狗 /Liègǒu/: Linh cẩu

34. 羚羊 /Líng yang/: Linh dương

35. 猪 /Zhū/: Lợn

36. 野猪 /Yězhū/: Lợn rừng

37. 驴 /Lǘ/: Lừa

38. 猫 /Māo/: Mèo

39. 水鹿 /Shuǐ lù/: Nai

40. 马 /Mă/: Ngựa

41. 斑马 /Bānmă/: Ngựa vằn

42. 蝌蚪 /Kēdǒu/: Nòng nọc

43. 眼镜蛇 /Yănjìngshé/: Rắn hổ mang

44. 水蛇 /Shuǐshé/: Rắn nước

45. 龟 /Guī/: Rùa

46. 松鼠 /Sōng shǔ/: Sóc

47. 狮子 /Shīzi/: Sư tử

48. 蛤蚧 /Géjiè/: Tắc kè

49. 犀牛 /Xīniú/: Tê giác

50. 兔子 /Tùzǐ/: Thỏ

51. 蟒蛇 /Măng shé/: Trăn

52. 水牛 /Shuǐ niú/: Trâu

53. 驯鹿 /Xùnlù/: Tuần lộc

54. 象 /Xiàng/: Voi

55. 猿 / Yuán /: Vượn


Trung tâm tiếng Trung Ni Hao với thế mạnh giảng dạy các khoá tiếng trung giao tiếp & tổng hợp được cố vấn bởi Giáo Sư Giáp Văn Cường, Nguyên Trưởng Khoa Hoa Văn Đại Học Sư Phạm, TP HCM.


Trung tâm có các khoá:


Các lớp được tổ chức từ căn bản đến nâng cao. Nếu bạn đang muốn tìm kiếm một Trung tâm uy tín và chuyên nghiệp để học tiếng Trung, hãy liên hệ ngay với Ni Hao theo thông tin bên dưới để được tư vấn.


TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG NI HAO

Hotline: (028) 7301 4545


Chi nhánh 1

16/30 Trần Thiện Chánh, P.12, Quận 10, Tp.HCM

Điện thoại: 0902 99 70 80


Chi nhánh 2

12 Đặng Thai Mai, P.7, Quận Phú Nhuận, Tp.HCM

Điện thoại: 09032 122969

464 views0 comments

Comments


bottom of page