Trung tâm tiếng Trung NiHao gửi đến các bạn một số lượng từ thường được dùng trong tiếng Trung. Các bạn tham khảo để sử dụng từ đúng nhé :
1. 把 / Bǎ /: lượng từ cho các vật có thể cầm nắm bằng tay hoặc có cán 一把伞 / yī bǎ sǎn / một cái ô, 一把叉子 / yī bǎ chāzi / một cái dĩa, 一把刀 / yī bǎ dāo / một con dao, 一把椅子 / yī bǎ yǐzi / một cái ghế, 一把尖刀 / yī bǎ jiāndāo / một cái kéo, 一把梳 / yī bǎ shū / một cái lược, ...
2. 班 / Bān / chuyến: 一班车 / Yī bān chē / Một chuyến xe, 一班飞机 / yī bān fēijī / Một chuyến máy bay, ...
3. 包 / Bāo / bao, túi: 一包衣服 / Yī bāo yīfú / một túi quần áo, 一包糯米 / yī bāo nuòmǐ / một bao gạo nếp, 一包糖果 / yī bāo tángguǒ / một túi kẹo, ...
4. 本 / Běn / quyển, cuốn: 一本书 / Yī běn shū / một quyển sách, 一本词典 / yī běn cídiǎn / 1 cuốn từ điển, 一本小说 / yī běn xiǎoshuō / 1 cuốn tiểu thuyết, ...
5. 部 / bù / bộ, cỗ:一部电话 / Yí bù diànhuà / 1 bộ điện thoại, 一部电影 / yī bù diànyǐng / 1 bộ phim, 一部车 / yī bù chē / 1 cỗ xe, ...
6. 层 / céng / tầng, lớp: 一层楼 / Yī céng lóu / Một tầng lầu, 一层灰尘 / yī céng huīchén / 1 lớp bụi, ...
7. 场 / chǎng / trận, hiệp: 一场戏 / Yī chǎng xì / 1 vở kịch, 一场战争 / yī chǎng zhànzhēng / 1 trận chiến, 一场比赛 / yī chǎng bǐsài / 1 trận thi đấu, 一场大火 / yī chǎng dàhuǒ / 1 trận hỏa hoạn lớn, ...
8. 串 / chuàn / chùm, chuỗi: 一串葡萄 / Yí chuàn pútao / 1 chùm nho, 一串钥匙 / yí chuàn yàoshi / 1 chùm chìa khóa, 一串香蕉 / yíchuàn xiāngjiāo / 1 buồng chuối, ...
9. 打 / dá / tá (số lượng 12 cái): 一打铅笔 / Yī dá qiānbǐ / 1 tá bút chì
10. 段 / duàn /: đoạn: 一段话 / Yí duàn huà / 1 đoạn hội thoại, 一段录音 / yí duàn lùyīn / 1 đoạn ghi âm, 一段短文 / yí duàn / 1 đoạn văn ngắn, ...
11. 堆 / Duī /: đống: 一堆人 / Yī duī rén /: 1 đống người( xác), 一堆作业 / yī duī zuòyè / 1 đống bài tập, 一堆东西 / yī duī dōngxī / 1 đống đồ/一堆树叶/ Yī duī shùyè/ một đống lá cây...
12. 对 / dùi / đôi: 一对夫妻 / Yí duì fūqī / Một cặp vợ chồng, 一对情人 / yídùi qíngrén / Một đôi tình nhân, ...
13. 顿 / dùn /: 一顿饭 / yí dùn fàn Một bữa cơm, 一顿吵架 / yí dùn chǎojià Một trận cãi nhau, ...
14. 朵 / Duǒ / đám, đóa: 一朵花 / Yī duǒ huā / 1 đóa hoa, 一朵云 / yī duǒ yún / 1 đám mây, 一朵玫瑰 / yī duǒ méiguī / 1 đóa hồng, ...
15. 发 / Fā / phát: 一发子弹 / Yī fà zǐdàn / 1 phát đạn
16. 份 / fèn /: phần, bản: 一份饭 / Yífèn fàn / 1 suất cơm, 一份报纸 / yí fèn bàozhǐ / 1 bản báo, 一份材料 / yí fèn cáiliào / 1 bản tài liệu, 一份礼物 / yí fèn lǐwù / 1 phần quà, 一份通知 / yí fèn tōngzhī / 1 bản thông báo, 一份合同 / yí fèn hétóng / 1 bản hợp đồng, ...
17. 封 / fèng / / bức: 一封信 / yí fèng xìn / 1 bức thư
18. 幅 / fú / bức, miếng: 一幅画 / Yī fú huà / 1 bức tranh, 一幅照片 / yī fú zhàopiàn / 1 bức ảnh.
19. 副 / Fù /: là lượng từ của những thứ đi theo bộ: 一副对联 / yí fù duìlián / 1 cặp câu đối, 一副手套 / yī fù shǒutào /: 1 đôi găng tay, 一副眼镜 / yí fù yǎnjìng / 1 cặp kính
20. 个 / gè / được dùng cho các danh từ không có lượng từ riêng và một số danh từ có lượng từ chuyên dùng: 一个人 / yí gè rén / 1 người, 一个公司 / yí gè gōngsī / 1 công ty, 一个学生 / yí gè xuéshēng / 1 học sinh, 一个学校 / yí gè xuéxiào / 1 trường học, 一个朋友 / yí gè péngyǒu / 1 người bạn, ...
21. 根 / Gēn / sợi: 一根头发 / Yī gēn tóufā / 1 sợi tóc, 一根毛 / yī gēn máo / 1 sợi lông, 一根眉毛 / yī gēn méimáo / 1 sợi lông mày, ...
22. 股 / Gǔ /: luồng, tốp:一股热血 / Yī gǔ rè xuè /: 1 luồng nhiệt huyết, 一股冷空气 / yī gǔ lěng kōngqì / 1 luồng không khí lạnh, 一股敌军 / yī gǔ dí jūn / 1 tốp quân địch, ...
23. 行 / háng / hàng: 一行数字 / Yī háng shùzi / 1 hàng số, 一行树 / yī háng shù / 1 hàng cây
24. 回 / huí / Lần, hồi: 一回事 / Yī huí shì / Một câu chuyện
25. 家 / jiā / Lượng từ nhà hàng, công ty: 一家饭馆 / Yī jiā fàn guǎn / 1 quán ăn, 一家餐厅 / yī jiā cāntīng / 1 quán ăn, 一家公司 / yī jiā gōngsī / 1 công ty, ...
26. 架 / Jià / cỗ, chiếc: 一架飞机 / yí jià fēijī / 1 chiếc máy bay, 一架照相机 / yí jià zhàoxiàngjī / 1 chiếc máy ảnh, 一架钢琴 / yí jià gāngqín / 1 chiếc đàn piano, ...
27. 间 / Jiān / gian: 一间卧室 / yī jiān wòshì / 1 gian phòng ngủ, 一间客厅 / yī jiān kètīng / 1 gian phòng khách, ...
28. 件 / Jiàn /: thường là lượng từ của quần áo, sự việc, ..: 一件事 / Yí jiàn shì / 1 việc, 一件衣服 / Yí jiàn yīfu / 1 bộ quần áo, 一件毛衣 / Yí jiàn máoyī / 1 cái áo len, ...
29. 句 / Jù / câu: 一句话 / yí jù huà / 1 câu nói,
30. 具 / Jù / cỗ, chiếc: 一具棺材 / yí jù guāncái / 1 cỗ quan tài
31. 棵 / kē / lượng từ của cây, cỏ:一棵树 / Yī kē shù / 1 cái cây, 一棵草 / yī kē cǎo / 1 cây cỏ, 一棵松 / yī kē sōng / 1 cây tùng, ...
32. 颗 / Kē / hạt, giọt, dùng cho những vật nhỏ: 一颗心 / Yī kē xīn / 1 trái tim, 一颗牙齿 / yī kē yáchǐ / 1 cái răng, 一颗红豆 / yī kē hóngdòu / 1 hạt đậu đỏ, 一颗星星 / yī kē xīngxīng / 1 ngôi sao, 一颗泪珠 / yī kē lèizhū / 1 giọt nước mắt, ...
33. 口 / Kǒu / khẩu: 一口人 / Yī kǒu rén / 1 nhân khẩu
34. 块 / kuài / cục, miếng: 一块手表 / yí kuài shǒubiǎo / 1 chiếc đồng hồ đeo tay, 一块糖 / yí kuài táng / 1 viên đường, 一块巧克力 / yí kuài qiǎokèlì / 1 miếng socola, 一块地 / yí kuài dì / 1 mảnh đất, ...
35. 粒 / lì / hạt, viên: 一粒米 / yí lì mǐ / 1 hạt gạo, 一粒葡萄 / yí lì pútao / 1 quả nho
36. 门 / mén / môn: 一门课 / Yī mén kè / 1 môn học
37. 面 / miàn / tấm: 一面镜子 / yímiàn jìngzi / 1 tấm gương soi
38. 名 / míng / dùng cho người 1 cách trang trọng: 一名翻译 / Yī míng fānyì / 1 nhà phiên dịch, 一名教师 / yī míng jiàoshī / 1 giáo viên, 一名大学生 / yī míng dàxuéshēng / 1 sinh viên đại học, 一名警察 / yī míng jǐngchá / 1 viên cảnh sát, ...
39. 辆 / Liàng /: lượng từ dùng cho xe cộ: 一辆车 / yí liàng chē / 1 chiếc xe, 一辆自行车 / yí liàng zìxíngchē / 1 chiếc xe đạp, 一辆汽车 / yí liàng qìchē / 1 chiếc ô tô, ...
40. 盘 / pán / đĩa: 一盘饺子 / Yī pán jiǎozi / 1 đĩa sủi cảo, 一盘录音带 / yī pán lùyīndài /, ...
41. 匹 / Pǐ /: 一匹马 / Yī pǐ mǎ / 1 con ngựa
42. 篇 / piān / bài, thiên: 一篇文章 / Yī piān wénzhāng / 1 đoạn văn, 一篇短文 / yī piān duǎnwén / 1 đoạn văn ngắn, 一篇小说 / yī piān xiǎoshuō / 1 thiên tiểu thuyết, ...
43. 片 / Piàn / cánh, bãi, vùng:一片叶子 / Yí piàn yèzi /, 一片森林 / yí piàn sēnlín / 1 cánh rừng, 一片桃林 / yí piàn táo lín / 1 rừng đào, ...
44. 群 / qún / bầy, đàn, đoàn: 一群人 / Yī qún rén / 1 đoàn người, 一群猴子 / yī qún hóuzi / 1 đàn khỉ, 一群鸟 / yī qún niǎo / 1 đàn chim, ...
45. 所 / Suǒ / ngôi: 一所学校 / Yī suǒ xuéxiào / 1 ngôi trường, 一所医院 / yī suǒ yīyuàn / 1 bệnh viện, 一所房屋 / yī suǒ fángwū /, một ngôi nhà...
46. 扇 / Shàn / ô, cánh: 一扇门 / Yí shàn mén / 1 cánh cửa, 一扇窗 / yí shàn chuāng / 1 ô cửa sổ, ...
47. 首 / Shǒu / bài: 一首歌 / Yī shǒu gē / 1 bài hát, 一首诗 / yī shǒu shī / 1 bài thơ, 一首命令 / yī shǒu mìnglìng / 1 mệnh lệnh.
48. 束 / shù / bó: 一束花 / yí shù huā / 1 bó hoa,
49. 台 / tái /: cỗ, vở: 一台电视机 / Yī tái diànshì jī / 1 chiếc ti vi, 一台电脑 / yī tái diànnǎo / 1 cái máy tính, 一台戏 / yī tái xì / 1 vở kịch, ...
50. 堂 / táng / buổi: 一堂课 / Yī táng kè / 1 buổi học
51. 套 / tào / bộ, căn: 一套房子 / yí tào fángzi / 1 căn nhà, 一套衣服 / yí tào yīfu / 1 bộ quần áo, 一套邮票 / yí tào yóupiào / 1 bộ tem, 一套书 / yí tào shū / 1 bộ sách, ...
52. 条 / Tiáo / dùng cho những vật dài: 一条河 / Yī tiáo hé / 1 dòng sông, 一条狗 / yī tiáo gǒu / 1 con chó, 一条路 / yī tiáo lù / 1 con đường, 一条命 / yī tiáo mìng / 1 mạng, , 一条线 / yī tiáo xiàn / 1 sợi dây, 一条鱼 / yī tiáo yú / 1 con cá, 一条蛇 / yī tiáo shé / 1 con rắn, 一条腿 / yī tiáo tuǐ / 1 cái đùi, 一条尾巴 / yī tiáo wěibā / 1 cái đuôi, ...
53. 桶 / Tǒng / thùng, xô: 一桶水 / Yī tǒng shuǐ / 1 thùng nước/ 一桶泡沫/Yī tǒng pàomò/ một thùng xốp...
54. 头 / tóu /: 一头大象 / Yī / tóu dà xiàng / 1 con voi, 一头牛 / yī tóu niú / 1 con bò, 一头懒猪 / yī tóu lǎn zhū / 1 con lợn lười, 一头蒜 / yī tóu suàn / 1 nhánh tỏi, ...
55. 位 / Wèi /: vị, dùng cho người (1 cách trang trọng): 一位先生 / yí wèi xiānshēng / 1 vị tiên sinh, 一位经理 / yí wèi jīnglǐ / 1 vị giám đốc, 一位教授 / yí wèi jiàoshòu / 1 vị giáo sư, 一位客人 / yí wèi kèrén / 1 vị khách, ...
56. 项 / Xiàng / hạng, mục, điều: 一项任务 / yí xiàng rènwù / 1 mục nhiệm vụ /, 一项议题 / yí xiàng yìtí / 1 mục đề tài thảo luận, ...
57. 则 / zé /: điều, mục, mẩu, bản( viết thành văn bản): 一则日记 / Yī zé rìjì / 1 mẩu nhật kí, 一则信息 / yī zé xìnxī / 1 mục tin tức, 一则新闻 / yī zé xīnwén / 1 mẩu tin mới, 一则考试题 / yī zé kǎoshì tí / 1 mục câu hỏi thi, ...
58. 座 / Zuò /: ngọn, tòa, cái, dùng cho những vật to lớn cố định 1 chỗ一座塔 / yí zuò tǎ /một toà tháp, 一座庙 / yí zuò mìao/ một ngôi đền, 一座城 / yí zuò chéng / một toà thành, 一座山 / yí zùo san/ một ngọn núi, 一座楼 / yí zuò lóu /một toà nhà, 一座桥 / yí zuò qiáo / một cây cầu, ...
59. 盏 / Zhǎn /: 一盏灯 / Yī zhǎn dēng / 1 ngọn đèn
60. 张 / zhāng /: tờ, tấm, cái, dùng cho: 一张纸 / Yī zhāng zhǐ / 1 tờ giấy, 一张桌子 / yī zhāng zhuōzi / 1 cái bàn, 一张床 / yī zhāng chuáng / 1 chiếc giường, 一张嘴 / yī zhāng zuǐ / 1 cái miệng, ...
61. 阵 / Zhèn / trận: 一阵风 / yí zhèn fēng / 1 trận gió, 一阵暴雨 / yí zhèn bàoyǔ / 1 trận mưa lớn, 一阵掌声 / yí zhèn zhǎngshēng / 1 tràng pháo tay, ...
62. 只 / Zhī / Cái, con: 一只猫 / Yī zhī māo / 1 con mèo, 一只耳朵 / yī zhī ěrduo / 1 cái tai, 一只手 / yī zhī shǒu / 1 cái tay, 一只鸡 / yī zhī jī / 1 con gà, 一只鸟 / yī zhī niǎo / 1 con chim, 一只羊 / yī zhī yáng / 1 con dê, ...
63. 枝 / zhī / cành, nhành, nhánh: 一枝花 / Yī zhī huā / 1 cành hoa
64. 支 / zhī / cây, cán, chủ yếu dùng cho vật có hình cán dài: 一支笔 / Yī zhī bǐ / 1 cái bút, 一支歌 / yī zhī gē / 1 bài hát, 一支枪 / yī zhī qiāng / 1 cây súng, 一支箭 / yī zhī jiàn / 1 cái mũi tên, ..
65. 种 / Zhǒng / loại: 这种人 / Zhè zhǒng rén / loại người này, 这种衣服 / zhè zhǒng yīfu / loại quần áo này, 这种工作 / zhè zhǒng gōngzuò / loại công việc này, ...
66. 桩 / Zhuāng /: lượng từ dùng cho sự việc: 一桩事 / Yī zhuāng shì / 1 việc, 一桩事故 / yī zhuāng shìgù / 1 sự cố, tai nạn.
-----------------------------------------
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG NIHAO
Website: https://www.tiengtrungnihao.com
Chi nhánh 1: 16/30 Trần Thiện Chánh, P. 12, Q. 10, TPHCM
☎️ HOTLINE: (028) 7301 4545 hoặc 0902 99 70 80
Chi nhánh 2: 12 Đặng Thai Mai, p7, quận Phú Nhuận.
☎️HOTLINE: 0932122969
Comments